Nguyên quán Nhật Tựu - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khá, nguyên quán Nhật Tựu - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khá, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 29/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khá, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khá Quỷ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khá Thạp, nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khá Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn mai - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Khá Văn Xiển, nguyên quán Vạn mai - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Đình Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh