Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đình Khánh, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Hồng Khánh, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Khánh An, nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Khánh, nguyên quán Chương Dương Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Khánh, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 02/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Khánh, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 02/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Khánh Hồng, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Linh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Quốc Khánh, nguyên quán Phú Linh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị