Nguyên quán Sông Lãm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Lý Nhân, nguyên quán Sông Lãm - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Lý Sang, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 24170, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh LÝ, nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lý, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lý, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1925, hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lý, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Lý, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai Thủy - Lê Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Dương Công Lý, nguyên quán Mai Thủy - Lê Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1964, hi sinh 4/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Lý, nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh