Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trung Vĩnh, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng quan - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Đồng quan - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Dân Chủ - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị