Nguyên quán Tri Viên - Trùng Khánh - Hà Tây
Liệt sĩ Nông Văn KhÁnh, nguyên quán Tri Viên - Trùng Khánh - Hà Tây hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Quán - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Khầu, nguyên quán Trung Quán - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Hệ - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nông Văn Khoa, nguyên quán Phan Hệ - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phan Hệ - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nông Văn Khoa, nguyên quán Phan Hệ - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Đồng - Thanh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Hồng Khoan, nguyên quán Kim Đồng - Thanh An - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cao Bồ - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Văn Khương, nguyên quán Cao Bồ - Vị Xuyên - Hà Giang hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Ngọc Kiểm, nguyên quán Trà Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kiến, nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kim, nguyên quán Kim Động - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Động - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kim, nguyên quán Kiên Động - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị