Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tri Tiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tri, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Năm, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NĂM, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1941, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Năm Bé, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Bột, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Năm Cát, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Năm Chạy, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Chuộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương