Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Quốc Thị Nhạn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạn, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 25/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Nhạn, nguyên quán Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 4 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Nhạn, nguyên quán Phường 4 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 3/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhạn, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Nhạn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhạn, nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai