Nguyên quán Hà Trang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huỳnh Trí, nguyên quán Hà Trang - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Trí Dũng, nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trí Huề, nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Trí Thập, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Trí Tiện, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 04/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trí (Tri), nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Ba, nguyên quán Nghệ An hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trí Bái, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bằng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bảo, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An