Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Khắc Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh C Ngân, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Ngân, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Anh Ngân, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Anh Ngân, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Ngân, nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hồ Thanh Ngân, nguyên quán Lai Đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Ngân, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Ngân, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngân, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu hi sinh 24/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An