Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thiết, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiết, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiết, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thiết, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thành Thiết, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thanh Văn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quản Thiết Quỳ, nguyên quán Thanh Văn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Sầm Minh Thiết, nguyên quán Lê Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1933, hi sinh 13/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Thiết, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thiết, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thiết, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị