Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Toán, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Toán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Toán, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Toán, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Toán, nguyên quán Thuỵ Hương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Quốc Toán, nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngọ Thành Toán, nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toán, nguyên quán Minh Khai Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh