Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lỉnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Quảng Lỉnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 13/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoàng trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Hoàng trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 27/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị