Nguyên quán Thanh liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Thiệu Quang Oanh, nguyên quán Thanh liêm - Hà Nam, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quê Chính - Vĩnh tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Thiệu Trí Tuấn, nguyên quán Quê Chính - Vĩnh tường - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Thiệu, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Thiệu, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiệu, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Thiệu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu
Liệt sĩ Hồ Công Thiệu, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Thiệu, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Minh Thiệu, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An