Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thẩm Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Văn Quân, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quân, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Quân, nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hải Quân, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Quân, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1969, hi sinh 25/06/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn Quân, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Quân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Dũng - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quân, nguyên quán Kim Dũng - Hưng Yên hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh