Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến (Chến), nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Nam Định hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 11/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiều, nguyên quán Yên Lâm - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chín, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chính, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chính, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chư, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chữ, nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước