Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Quảng, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lại Văn Quảng, nguyên quán Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán N.trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán N.trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1905, hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Quảng, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quảng Ba, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Quảng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Quảng, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh