Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Du, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Du, nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Du, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Du, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Du, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguvễn Văn Du, nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Du, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Du, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1929, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Na Văn Du, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai