Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mận Bình, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Bình, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 11/1933, hi sinh 21/7/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Bình, nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1969, hi sinh 28/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bình, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối Quang Tiến - Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Khối Quang Tiến - Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An