Nguyên quán Số 678 Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hương, nguyên quán Số 678 Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 13/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huyện, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huynh, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kha, nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán Bái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khánh, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kiêm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị