Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Mỹ, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nga, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghi, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghiệp, nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG NGHIỆP, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngôn, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngôn, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhã, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị