Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dư, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cái Bè - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Dư, nguyên quán Cái Bè - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Tiến – Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Dư, nguyên quán Định Tiến – Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Minh - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dư, nguyên quán Đại Minh - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêu đô - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nông Văn Dư, nguyên quán Liêu đô - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình Dư, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1921, hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Dư, nguyên quán Hà Nam, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh