Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Danh, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 25 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Danh, nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Danh An, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh An(Bá), nguyên quán Đông Trì - Thái Bình hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Ánh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thanh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Bình, nguyên quán Thạch Thanh - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Bông, nguyên quán Cộng hoà - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Nơi - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chất, nguyên quán Lưu Nơi - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh