Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hải, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hải, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải Đường, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tiên - Trần Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Hải, nguyên quán Ninh Tiên - Trần Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lương - Hải Phú - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hải, nguyên quán Hải Lương - Hải Phú - Quảng Trị hi sinh 2/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ NGUYỄN TRUNG HẢI, nguyên quán Bình Định, sinh 1933, hi sinh 23/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 09/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang