Nguyên quán Khu Đề Thám - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lâm, nguyên quán Khu Đề Thám - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thái Lâm, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lâm, nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lâm, nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lâm, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lâm, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Lâm, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lâm, nguyên quán Hoà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lâm, nguyên quán Đông Hoàng - Đô Lương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước