Nguyên quán Duy Tân - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Viên, nguyên quán Duy Tân - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1968, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Viên, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Viên, nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Viên, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Viên, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Phan Thế Viên, nguyên quán Nghĩa Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tỉnh
Liệt sĩ Phan Xuân Viên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tỉnh hi sinh 08/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Đình Viên, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Viên, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Sinh Viên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh