Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huấn, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 2/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lý - Hà Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Hà Lý - Hà Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hùng, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hùng, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh