Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Viên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Viên, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Viên, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 30/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Viên, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Viên, nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Viên, nguyên quán Hồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Khê - Phương Tú - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Huy Viên, nguyên quán Dương Khê - Phương Tú - ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Thơ
Liệt sĩ Đặng Văn Viên, nguyên quán Cần Thơ hi sinh 08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước