Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Lãnh - Xã Bình Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam