Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thịnh long - Thị trấn Thịnh Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định