Nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1952, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 4/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tư, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tuyên, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đài Tập - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ty, nguyên quán Đài Tập - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KhaMiMót - KamPuChia
Liệt sĩ Nguyễn Thành út, nguyên quán KhaMiMót - KamPuChia hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai