Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiểu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Hiểu, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hiểu, nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 129 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Hiểu (Xuân Hùng), nguyên quán Số 129 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hiểu Hương, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiểu Minh, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hiểu Sen, nguyên quán Yên Đường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lương Phú - Xã Lương Phú - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre