Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Vi - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chơn, nguyên quán An Vi - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chữ, nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 26/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chung, nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Côi, nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Công, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Công, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An