Nguyên quán Ninh Thượng - N. Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ TRI, nguyên quán Ninh Thượng - N. Hòa, sinh 1919, hi sinh 15/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tri, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Tiên Tri, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tri, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Gia Tri, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Tri, nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn tri, nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 14/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tri, nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 14/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tri, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Tri, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị