Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đồng chí: Thể, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà hi sinh 25 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Thể, nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thể, nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thể, nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ MINH THỂ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trọng Thể, nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Thanh Thể, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Công Thể, nguyên quán đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thể, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Thể, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị