Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lê Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Lê Hồ - Xã Lê Hồ - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đắc Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội