Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ích Quy, nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Pham T Quy, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1924, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 24 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Quy Sùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị