Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Tưởng, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Tưởng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đô Ngọc Tưởng, nguyên quán Mai Khai - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28.5.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tưởng, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tưởng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 01/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Mạnh Tưởng, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hạ - Ng Lệ - Phú Yên
Liệt sĩ Hà V Tưởng, nguyên quán Hương Hạ - Ng Lệ - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Tin Tưởng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 01/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang