Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùng Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 23/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Trọng Tam, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 29 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Tam, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Tam, nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An