Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại bình - Đại Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hè, nguyên quán Đại bình - Đại Bình - Quảng Ninh hi sinh 28/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hồ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn thịnh - Hương sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hồ, nguyên quán Sơn thịnh - Hương sơn - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An