Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Sỹ Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đài tưởng niệm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Hoà - Xã Ngọc Hòa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội