Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phi Mơ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Tình, nguyên quán Phi Mơ - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Tường, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 06/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Vinh, nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ninh Viết Bôi, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh X Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Xuân Tứ, nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán La Phù - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Lương Ninh, nguyên quán La Phù - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị