Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lữ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Lương, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Minh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Minh, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Đình Minh, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Ngà, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh