Nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Minh Hán, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 16/07/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đưc Hán, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Hán, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hán, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 11/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hán, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 04/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Hán Nhượng, nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Bang, nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị