Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Hữu Bình, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Huy Vân, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Doãn Khắc Ba, nguyên quán Chí Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16.7.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Doãn Khắc Thoan, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Doãn ngọc Sắc, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thành, nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quảng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn T Việt, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước