Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Dần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Dần, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 19/4/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Dần, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 16/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DẦN, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 02/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà