Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Hồng Thắng, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc
Liệt sĩ Tăng Văn Thắng, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Tăng Thương Thành, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Thảo, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Vàng - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Thiết, nguyên quán Cẩm Vàng - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Thìn, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Thịnh, nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Thoa, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Thổn, nguyên quán Yên Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tiến - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tăng Minh Tiên, nguyên quán Phú Tiến - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An