Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn MInh Khai, nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thế Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khai, nguyên quán Thế Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1932, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/7972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khai, nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Công Khai, nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Khai, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Công Khai, nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khai, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh