Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh, nguyên quán An Phú - Hoài Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thanh, nguyên quán Bình Nam, sinh 1945, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 18/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh