Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thao, nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Thao, nguyên quán Nghi Thường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Song Thao, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thao An, nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thao Xuân, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thao, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thao, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thao, nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum