Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Nam ( Cư ) Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Âu Trọng Cừ, nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh đồng - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Cu, nguyên quán Vinh đồng - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Kim - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cu, nguyên quán Hợp Kim - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Củ, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương